ERTIGA HYBRID
ERTIGA HYBRID
Phong cách hơn, thoải mái hơn
539.000.000 đ (Đã bao gồm VAT)
Số sàn và số tự động 5.03 lít/100km
 
 
 
1 Ngoại thất

KIỂU DÁNG MẠNH MẼ, THỂ THAO

TEM XE EURO5

Tem xe EURO5 với thông điệp bảo vệ môi trường đầy cá tính, góp phần tạo nên vẻ đẹp thể thao cho xe Ertiga Sport Limited.

ỐP CẢN TRƯỚC

Thiết kế hiện đại tạo cảm giác rộng rãi bề ngang. Bảo vệ xe khi gặp va chạm, tăng thêm vẻ đẹp phong cách cho xe.

BỘ ĐÈN SƯƠNG MÙ CÓ LED VIỀN

Sự kết hợp ánh sáng mang lại diện mạo trẻ trung, khỏe khoắn cho xe Ertiga Sport Limited.

ỐP SƯỜN XE

Tạo nên diện mạo thể thao và tăng tính khí động học, mang lại những cuộc hành trình mượt mà, êm ái.

ỐP CẢN SAU​

Bảo vệ cản sau xe khi gặp va chạm.

LOGO SUZUKI SPORT

Thiết kế mạnh mẽ, hài hòa với tổng thể xe tạo nên sự tự tin trong các cuộc hành trình.

ĐUÔI LƯỚT GIÓ

Không chỉ tạo nên vẻ đẹp cá tính cho xe, đuôi lướt gió giúp tăng lực kéo cho xe, tăng hiệu quả phanh, tiết kiệm nhiên liệu.


2 Nội thất

 

 

NỘI THẤT RỘNG RÃI, TIỆN NGHI

 

 

CỐP XE ĐÓNG/MỞ ĐIỆN

 

Chỉ cần một thao tác đá chân đơn giản, cốp có thể tự động đóng/mở một cách nhẹ nhàng và tiện lợi. *

MÀN HÌNH TÍCH HỢP CAMERA TOÀN CẢNH 360

 

Kết hợp cùng cảm biến lùi giúp quan sát toàn cảnh xung quanh xe một cách dễ dàng khi di chuyển và đỗ xe ở những vị trí chật hẹp. *

BỘ SẠC KHÔNG DÂY

 

Giúp việc sạc điện thoại trên xe dễ dàng, thuận tiện và thẩm mỹ khi không cần cắm dây sạc. *

TỰA TAY TRUNG TÂM Ở HÀNG GHẾ THỨ HAI

 

Giúp mang lại sự thoải mái cho hành khách, đặc biệt trên các hành trình dài.

TAY LÁI HÌNH CHỮ D CÓ THỂ ĐIỀU CHỈNH ĐỘ NGHIÊNG

 

Tăng chỗ để chân và giúp việc ra vào ghế lái dễ dàng hơn; dày hơn một chút để cầm và lái chắc chắn hơn; có thể chỉnh gật gù trong phạm vi 40mm để phù hợp hình thể người lái.

HỆ THỐNG ÂM THANH

 

Được trang bị màn hình cảm ứng 10"" tương thích Apple CarPlay và Android Auto. Kết nối USB, AUX hoặc Bluetooth. Tích hợp camera lùi được đặt ở vị trí cao giúp mở rộng tầm quan sát. Vô lăng tích hợp nút thoại rảnh tay, Bluetooth, chỉnh âm lượng...

KHOANG NỘI THẤT RỘNG RÃI

 

Mang đến sự thoải mái tối đa cho 7 người lớn. Phong cách thiết kế tối ưu hóa không gian của Ertiga là lựa chọn hoàn hảo cho những chuyến đi xa với nhiều hành khách.

TỰA TRÊN CỬA XE ĐƯỢC TRANG BỊ MIẾNG ĐỆM

 

Giúp mang lại sự thoải mái, êm ái cho người lái và hành khách trong những chuyến đi.

Khả năng gập linh hoạt của các hàng ghế tạo nên không gian chứa hành lý rộng rãi,
đ
áp ứng mọi nhu cầu vận chuyển và du lịch của bạn.

(*) Phụ kiện chính hãng vui lòng liên hệ đại lý để biết thêm thông tin chi tiết. Màu xe sử dụng hiển thị là màu Bạc (Z2S), màu Xám (ZYZ) và màu Đỏ (ZLL). Một số chi tiết trên hình có thể khác so với thực tế.


3 Vận hành & An toàn

AN TOÀN TỐI ƯU

ESP®: HỆ THỐNG CÂN BẰNG ĐIỆN TỬ

Nếu phát hiện thấy hiện tượng trượt bánh, hệ thống sẽ tự động điều chỉnh mô-men xoắn động cơ và phanh để giảm tốc độ trượt của bánh xe, giúp người lái kiểm soát hướng xe.

GIẢM THIỂU CHẤN THƯƠNG CHO NGƯỜI ĐI BỘ

Cấu tạo nắp ca-pô, hệ thống gạt mưa trước, cản trước và một số chi tiết khác của Ertiga mới được thiết kế để giảm thiểu chấn thương đầu và chân cho người đi bộ trong trường hợp xảy ra va chạm.

HỆ THỐNG TÚI KHÍ SRS

Ertiga đạt tiêu chuẩn với hai túi khí SRS phía trước để đảm bảo an toàn cho người lái và hành khách ngồi trước trong trường hợp xảy ra va chạm trực diện.

CẢM BIẾN ĐẬU XE

Cảm biến siêu âm ở cản sau phát hiện chướng ngại vật trong khi người lái đang lùi xe. Âm thanh cảnh báo giúp người lái biết được khoảng cách đến chướng ngại vật.

ĐIỂM KẾT NỐI GHẾ TRẺ EM ISOFIX

Điểm kết nối ISOFIX ở dưới giúp dễ dàng gắn ghế trẻ em một cách an toàn và móc cài phía trên được trang bị tiêu chuẩn trên hàng ghế thứ hai.

PHÂN BỔ LỰC PHANH ĐIỆN TỬ (EBD)

Giúp rút ngắn khoảng cách phanh bằng cách phân bổ lực tối ưu cho bánh trước và bánh sau lúc có tải trọng lớn, chẳng hạn như khi trên xe đầy hành khách.

HỆ THỐNG CHỐNG BÓ CỨNG PHANH (ABS)

Trong tình huống phanh khẩn cấp, Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) giữ cho lốp không bị khóa và hỗ trợ người lái duy trì khả năng điều khiển.

HHC: HỆ THỐNG KHỞI HÀNH NGANG DỐC

Ngăn xe trôi về phía sau trong 2 giây khi người lái chuyển từ chân phanh sang chân ga. Chức năng này ngăn việc xe bị tụt dốc ngay cả trên những con dốc gập ghềnh, nhờ đó người lái có thể tập trung vào việc điều khiển ga và kiểm soát mô-men xoắn tối ưu xuống mặt đường và leo dốc hiệu quả.

THÂN XE BẢO ĐẢM AN TOÀN CAO​

Thân xe được chế tạo dựa trên TECT (Công nghệ kiểm soát lực tác động toàn bộ) tiên tiến và sử dụng tỷ lệ lớn thép chịu lực cực cao để tăng độ cứng, giảm trọng lượng mặc dù xe có kích thước tổng thể lớn hơn, ngoài ra còn hấp thụ và phân tán năng lượng va chạm hiệu quả hơn trong trường hợp va chạm. Đường dẫn tải mới bên dưới khoang động cơ giảm thiểu thiệt hại trong trường hợp va chạm trực diện ở tốc độ cao.

HỘP SỐ TỰ ĐỘNG 4 CẤP HOẶC SỐ SÀN 5 CẤP

Thưởng thức sự nhàn nhã khi lái xe với hộp số tự động 4 cấp mượt mà hoặc lựa chọn hộp số sàn 5 cấp cho cảm giác lái chân thật hơn. Cả hai hộp số đều mang đến khả năng tiết kiệm nhiên liệu tuyệt vời.

MÀU SẮC

MÀU BẠC (Z2S)

MÀU XÁM (ZYZ)

MÀU TRẮNG (ZQZ)

MÀU ĐEN (ZBD)

MÀU ĐỎ (ZLL)

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Chi tiết Đơn vị đo ERTIGA 5MT ERTIGA SPORT
Số cửa   5 5
Động cơ   Xăng Xăng
  1,5L 1,5L
Hệ thống dẫn động   2WD 2WD
Kiểu động cơ   K15B K15B
Số xy lanh   4 4
Số van   16 16
Dung tích động cơ cm3 1.462 1.462
Đường kính xy lanh x khoảng chạy pít tông mm 74,0×85,0 74,0×85,0
Tỷ số nén   10,5 10,5
Công suất cực đại hp/rpm 103Hp (77kw)/6.000rpm 103Hp (77kw)/6.000rpm
Momen xoắn cực đại Nm/rpm 138Nm/4.400rpm 138Nm/4.400rpm
Hệ thống phun nhiên liệu   Phun xăng đa điểm Phun xăng đa điểm
Tiêu hao nhiên liệu
(Kết hợp / Đô thị / Ngoài đô thị)
lít/100km 6,23 / 7,44 / 5,33 6.41 / 8,17 / 5,38

4 Lịch sử
5 Thông số kỹ thuật
Chi tiết Đơn vị đo ERTIGA 5MT ERTIGA SPORT
Số cửa   5 5
Động cơ   Xăng Xăng
  1,5L 1,5L
Hệ thống dẫn động   2WD 2WD
Kiểu động cơ   K15B K15B
Số xy lanh   4 4
Số van   16 16
Dung tích động cơ cm3 1.462 1.462
Đường kính xy lanh x khoảng chạy pít tông mm 74,0x85,0 74,0x85,0
Tỷ số nén   10,5 10,5
Công suất cực đại hp/rpm 103Hp (77kw)/6.000rpm 103Hp (77kw)/6.000rpm
Momen xoắn cực đại Nm/rpm 138Nm/4.400rpm 138Nm/4.400rpm
Hệ thống phun nhiên liệu   Phun xăng đa điểm Phun xăng đa điểm
Tiêu hao nhiên liệu
(kết hợp/Đô thị/ Ngoài đô thị)
lít/100km 6,11 / 7,95 / 5,04 5,95 / 8,05 / 4,74

Nội dung Chi tiết Đơn vị đo ERTIGA 5MT ERTIGA SPORT
Chiều dài tổng thể   mm 4,395 4,395
Chiều rộng tổng thể   mm 1,735 1,735
Chiều cao tổng thể   mm 1,690 1,690
Chiều dài cơ sở   mm 2,740 2,740
Khoảng cách bánh xe Trước mm 1,510 1,510
Sau mm 1,520 1,520
Bán kính vòng quay tối thiểu   m 5,2 5,2
Khoảng sáng gầm xe   mm 180 180

Thông số Chi tiết Đơn vị đo ERTIGA 5MT ERTIGA SPORT
Số chỗ ngồi   Người 7 7
Dung tích bình xăng   lít 45 45
Dung tích khoang hành lý Tối đa lít 803 803
Khi gập hàng ghế thứ 3 (phương pháp VDA)
- tấm lót khoang hành lý hạ xuống dưới
lít 550 550
Khi gập hàng ghế thứ 3 (phương pháp VDA)
- tấm lót khoang hành lý hạ xuống dưới
lít 153 153

Thông số Chi tiết Đơn vị đo ERTIGA 5MT ERTIGA SPORT
Kiểu hộp số     5MT 4AT
Tỷ số truyền Số 1   3,909 2,875
Số 2   2,043 1,568
Số 3   1,407 1,000
Số 4   1,065 0,697
Số 5   0,769 -
Số lùi   3,25 2,3
Tỷ số truyền cuối     4,353 4,375

Thông số Chi tiết Đơn vị đo ERTIGA 5MT ERTIGA SPORT
Bánh lái     Cơ cấu bánh răng - thanh răng Cơ cấu bánh răng - thanh răng
Phanh Trước   Đĩa thông gió Đĩa thông gió
Sau   Tang trống Tang trống
Hệ thống treo Trước   Macpherson với lò xo cuộn Macpherson với lò xo cuộn
Sau   Thanh xoắn với lò xo cuộn Thanh xoắn với lò xo cuộn
Mâm và lốp xe     185/65R15 + mâm đúc hợp kim 185/65R15 + mâm đúc hợp kim mài bóng
Mâm và lốp xe dự phòng     185/65R15 + Mâm thép 185/65R15 + Mâm thép

Thông số Chi tiết Đơn vị đo ERTIGA 5MT ERTIGA SPORT
Trọng lượng không tải   kg 1.115 1.130
Trọng lượng toàn tải   kg 1.695 1.710

Thông số Chi tiết Đơn vị đo ERTIGA 5MT ERTIGA SPORT
Vận tốc tối đa   km/h 180 175

6 Album ảnh
7 Video
8 Bình luận facebook
Các sản phẩm khác
New Swift (euro 5) New Swift (euro 5) 559.900.000 đ
Số tự động (GLX) 3.6 lít/100km
Suzuki XL7 Sport Limited  2022 MỚI (EURO5) Suzuki XL7 Sport Limited 2022 MỚI (EURO5) 639.900.000 đ
Số tự động 5.85 lít/100km
Suzuki XL7 2022 MỚI (euro5) Suzuki XL7 2022 MỚI (euro5) 599.900.000 đ
Số tự động 5.85 lít/100km
The All New Ciaz (euro 5) The All New Ciaz (euro 5) 529.000.000 đ
Số tự động 4.72 lít/100km
Suzuki Hòa Bình Fanpage Suzuki Hòa Bình Fanpage
Facebook chính thức của Suzuki Hòa Bình.
Suzuki Hòa Bình channel Suzuki Hòa Bình channel
Tìm hiểu thêm về Suzuki Hòa Bình. các sản phẩm và dịch vụ ô tô Suzuki trên kênh Youtube